Thông số kỹ thuật chung |
Công Nghệ |
Ghi bản nhiệt bước sóng 830 nm, trống ngoại |
Hệ thống nạp và nhả bản |
Hệ thống nạp và nhả bản Chuẩn: Nạp bản, nhả bản thủ công
Nhả bản tự động (tùy chọn): nạp bản thủ công và tự động nhả bản tới máy hiện bản hay ngăn chứa bản; tự động xoay bản.
Tự động nạp bản / nhả bản (tùy chọn): tự động nạp bản / nhả bản. |
Hiệu suất |
Tốc độ ghi bản ở độ phân giải
2400 dpi với khổ 838 x 1030 mm |
Tiêu chuẩn và tự động nhả bản:
F speed = 22 bản/giờ
X speed = 34 bản/giờ
Nạp và nhả bản tự động:
F speed = 24 bản/giờ
X speed = 42 bản/giờ |
Độ chính xác lặp lại |
± 5 microns giữa 2 lần ghi trên cùng drum |
Độ chính xác |
± 20 microns giữa 2 bản kẽm được ghi bởi 2 máy Trendsetter khác nhau |
Chồng màu |
± 25 microns giữa hình ảnh và cạnh bản kẽm |
Quy trình kết nối |
Kodak Prinergy Evo Workflow, Kodak Prinergy Workflow, và kết nối với các nhà cung cấp khác |
Kỹ thuật ghi bản |
Độ phân giải |
2400 dpi hay 1200 dpi |
Tram |
• 450 lpi
• Lựa chọn thêm: 25-, 20 hay 10-micron với Tram Kodak Staccato |
Kích thước tối đa: |
Tiêu chuẩn: 838 x 1,143 mm
Tư động ra bản/Tự động hoàn toàn: 838 x 1,118 mm |
Kích thước tối thiểu: |
Tiêu chuẩn : 267 x 215 mm
Tư động ra bản : 383 x 270 mm
Nhả bản thủ công : 267 x 215 mm
Tự động hoàn toàn : 383 x 270 mm
Nạp và nhả bản thủ công : 305 x 215 mm |
Vùng in lớn nhất |
Tiêu chuẩn: 827.9 x 1,143 mm
Nhả bản tự động / Nạp và nhả bản tự động: 827.9 x 1,118 mm |
Đặc điểm vật lý |
Kích thước / Cân Nặng |
Tiêu chuẩn : 160 x 200 x 120 cm / 650 kg
Nhả bản tự động : 210 x 200 x 180 cm / 744 kg
Nạp và nhả bản tự động : 210 x 200 x 180 cm / 750 kg
|
|
- Tiết kiệm được thời gian nhờ sử dụng công nghệ ghi trực tiếp từ máy tính.
- Tiết kiệm được chi phí nhờ bỏ qua giai đoạn ghi film.
- Không bị giới hạn nhiệt độ hoạt động máy ( từ 17oC tới 30oC)
- Không bị kén kẽm nhờ tính năng Autofocus
- Các lần ghi kẽm khác nhau nhưng vẫn cho ra hình ảnh gần như giống nhau nhờ độ chính xác cao